Thực đơn
Bảng_tổng_sắp_huy_chương_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020 Bảng huy chươngĐây là bảng tổng số huy chương của Thế vận hội Mùa hè 2020, dựa trên tổng số huy chương của Ủy ban Olympic quốc tế (IOC). Các bảng xếp hạng này sắp xếp theo số lượng huy chương vàng mà các Ủy ban Olympic Quốc gia (NOC) giành được. Số huy chương bạc được xét tiếp theo, sau đó là số huy chương đồng. Nếu sau những quy tắc trên, số lượng huy chương của các quốc gia vẫn bằng nhau, các quốc gia sẽ được xếp hạng ngang bằng và được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái theo Mã quốc gia IOC. Mặc dù thông tin này được cung cấp bởi IOC, nhưng bản thân IOC không công nhận hoặc xác nhận bất kỳ hệ thống xếp hạng nào.[11]
Chương trình Thế vận hội Mùa hè 2020 có 33 môn thể thao với 50 bộ môn và tổng cộng 339 sự kiện, dự kiến sẽ phân phối 339 bộ huy chương.
Hai huy chương vàng đã được trao cho vị trí thứ nhất trong nội dung nhảy cao nam môn điền kinh. Kết quả là không có huy chương bạc nào được trao[12] khiến số huy chương vàng nhiều hơn huy chương bạc 2 chiếc.
Ở các môn quyền anh (13 nội dung), judo (15 nội dung), karate (8 nội dung), taekwondo (8 nội dung) và đấu vật (18 nội dung), có hai huy chương đồng được trao cho mỗi nội dung thi đấu (không có trận tranh huy chương đồng hoặc có 2 trận tranh huy chương đồng) nên có thêm 62 huy chương đồng. Ngoài ra, hai huy chương đồng đã được trao cho hai vị trí thứ ba bằng điểm nhau trong nội dung tự do nữ ở môn thể dục dụng cụ nên đã có tổng cộng 63 huy chương đồng bổ sung.
* Nước chủ nhà (Nhật Bản)
Hạng | NOC | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ (USA) | 39 | 41 | 33 | 113 |
2 | Trung Quốc (CHN) | 38 | 32 | 18 | 88 |
3 | Nhật Bản (JPN)* | 27 | 14 | 17 | 58 |
4 | Anh Quốc (GBR) | 22 | 21 | 22 | 65 |
5 | ROC (ROC)[13] | 20 | 28 | 23 | 71 |
6 | Úc (AUS) | 17 | 7 | 22 | 46 |
7 | Hà Lan (NED) | 10 | 12 | 14 | 36 |
8 | Pháp (FRA) | 10 | 12 | 11 | 33 |
9 | Đức (GER) | 10 | 11 | 16 | 37 |
10 | Ý (ITA) | 10 | 10 | 20 | 40 |
11 | Canada (CAN) | 7 | 6 | 11 | 24 |
12 | Brasil (BRA) | 7 | 6 | 8 | 21 |
13 | New Zealand (NZL) | 7 | 6 | 7 | 20 |
14 | Cuba (CUB) | 7 | 3 | 5 | 15 |
15 | Hungary (HUN) | 6 | 7 | 7 | 20 |
16 | Hàn Quốc (KOR) | 6 | 4 | 10 | 20 |
17 | Ba Lan (POL) | 4 | 5 | 5 | 14 |
18 | Cộng hòa Séc (CZE) | 4 | 4 | 3 | 11 |
19 | Kenya (KEN) | 4 | 4 | 2 | 10 |
20 | Na Uy (NOR) | 4 | 2 | 2 | 8 |
21 | Jamaica (JAM) | 4 | 1 | 4 | 9 |
22 | Tây Ban Nha (ESP) | 3 | 8 | 6 | 17 |
23 | Thụy Điển (SWE) | 3 | 6 | 0 | 9 |
24 | Thụy Sĩ (SUI) | 3 | 4 | 6 | 13 |
25 | Đan Mạch (DEN) | 3 | 4 | 4 | 11 |
26 | Croatia (CRO) | 3 | 3 | 2 | 8 |
27 | Iran (IRI) | 3 | 2 | 2 | 7 |
28 | Serbia (SRB) | 3 | 1 | 5 | 9 |
29 | Bỉ (BEL) | 3 | 1 | 3 | 7 |
30 | Bulgaria (BUL) | 3 | 1 | 2 | 6 |
31 | Slovenia (SLO) | 3 | 1 | 1 | 5 |
32 | Uzbekistan (UZB) | 3 | 0 | 2 | 5 |
33 | Gruzia (GEO) | 2 | 5 | 1 | 8 |
34 | Trung Hoa Đài Bắc (TPE) | 2 | 4 | 6 | 12 |
35 | Thổ Nhĩ Kỳ (TUR) | 2 | 2 | 9 | 13 |
36 | Hy Lạp (GRE) | 2 | 1 | 1 | 4 |
Uganda (UGA) | 2 | 1 | 1 | 4 | |
38 | Ecuador (ECU) | 2 | 1 | 0 | 3 |
39 | Ireland (IRL) | 2 | 0 | 2 | 4 |
Israel (ISR) | 2 | 0 | 2 | 4 | |
41 | Qatar (QAT) | 2 | 0 | 1 | 3 |
42 | Bahamas (BAH) | 2 | 0 | 0 | 2 |
Kosovo (KOS) | 2 | 0 | 0 | 2 | |
44 | Ukraina (UKR) | 1 | 6 | 12 | 19 |
45 | Belarus (BLR) | 1 | 3 | 3 | 7 |
46 | România (ROU) | 1 | 3 | 0 | 4 |
Venezuela (VEN) | 1 | 3 | 0 | 4 | |
48 | Ấn Độ (IND) | 1 | 2 | 4 | 7 |
49 | Hồng Kông (HKG) | 1 | 2 | 3 | 6 |
50 | Philippines (PHI) | 1 | 2 | 1 | 4 |
Slovakia (SVK) | 1 | 2 | 1 | 4 | |
52 | Nam Phi (RSA) | 1 | 2 | 0 | 3 |
53 | Áo (AUT) | 1 | 1 | 5 | 7 |
54 | Ai Cập (EGY) | 1 | 1 | 4 | 6 |
55 | Indonesia (INA) | 1 | 1 | 3 | 5 |
56 | Bồ Đào Nha (POR) | 1 | 1 | 2 | 4 |
Ethiopia (ETH) | 1 | 1 | 2 | 4 | |
58 | Tunisia (TUN) | 1 | 1 | 0 | 2 |
59 | Estonia (EST) | 1 | 0 | 1 | 2 |
Fiji (FIJ) | 1 | 0 | 1 | 2 | |
Latvia (LAT) | 1 | 0 | 1 | 2 | |
Thái Lan (THA) | 1 | 0 | 1 | 2 | |
63 | Bermuda (BER) | 1 | 0 | 0 | 1 |
Maroc (MAR) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Puerto Rico (PUR) | 1 | 0 | 0 | 1 | |
66 | Colombia (COL) | 0 | 4 | 1 | 5 |
67 | Azerbaijan (AZE) | 0 | 3 | 4 | 7 |
68 | Cộng hòa Dominica (DOM) | 0 | 3 | 2 | 5 |
69 | Armenia (ARM) | 0 | 2 | 2 | 4 |
70 | Kyrgyzstan (KGZ) | 0 | 2 | 1 | 3 |
71 | Mông Cổ (MGL) | 0 | 1 | 3 | 4 |
72 | Argentina (ARG) | 0 | 1 | 2 | 3 |
San Marino (SMR) | 0 | 1 | 2 | 3 | |
74 | Jordan (JOR) | 0 | 1 | 1 | 2 |
Malaysia (MAS) | 0 | 1 | 1 | 2 | |
Nigeria (NGR) | 0 | 1 | 1 | 2 | |
77 | Bahrain (BHR) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Litva (LTU) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Macedonia (MKD) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Namibia (NAM) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Turkmenistan (TKM) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Ả Rập Xê Út (KSA) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
83 | Kazakhstan (KAZ) | 0 | 0 | 8 | 8 |
84 | México (MEX) | 0 | 0 | 4 | 4 |
85 | Phần Lan (FIN) | 0 | 0 | 2 | 2 |
86 | Botswana (BOT) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Burkina Faso (BUR) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Bờ Biển Ngà (CIV) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Ghana (GHA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Grenada (GRN) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Kuwait (KUW) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Moldova (MDA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Syria (SYR) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (93 NOC) | 340 | 338 | 402 | 1080 |
Thực đơn
Bảng_tổng_sắp_huy_chương_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020 Bảng huy chươngLiên quan
Bảng Bảng tuần hoàn Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFA Bảng mã IOC Bảng Anh Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB Bảng độ tan Bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế Bảng chữ cái Hy Lạp Bảng chữ cái tiếng AnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bảng_tổng_sắp_huy_chương_Thế_vận_hội_Mùa_hè_2020 http://www.olympedia.org/editions/61 http://www.olympic.org/ https://www.insidethegames.biz/articles/1082540/to... https://www.ctvnews.ca/sports/how-the-olympics-wil... https://www.africanews.com/2021/08/05/tokyo-2020-b... https://apnews.com/article/2020-tokyo-olympics-gol... https://apnews.com/article/2020-tokyo-olympics-spo... https://www.cbsnews.com/news/high-jumpers-share-go... https://www.nbcolympics.com/news/san-marino-wins-f... https://olympics.com/en/news/giving-medals-a-green...